Từ điển Thiều Chửu
紋 - văn
① Vân, vằn gấm vóc. Vật gì có vằn có ngấn cũng gọi là văn, như ba văn 波紋 vằn sóng. ||② Văn ngân 紋銀 bạc nén, bạc đúc thành thoi trên có hoa vằn gọi là văn ngân, gọi tắt là văn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
紋 - văn
Nếp nhăn — Đường vân trên vải lụa — Vằn vện.


波紋 - ba văn ||